Học viện Nông nghiệp Việt Nam công bố điểm chuẩn năm 2016 dự kiến

Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2016 tuyển sinh 5800 chỉ tiêu. Trường công bố điểm chuẩn 2015 và dự kiến điểm chuẩn năm 2016 cụ thể từng ngành như sau.

Dự kiến điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2016

Điểm chuẩn của đa số các trường đại học năm 2016 dự kiến sẽ giảm. Báo điện tử VTC News sẽ cập nhật thông tin điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2016 khi có thông tin mới nhất.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam công bố điểm chuẩn năm 2016 dự kiến

Học viện Nông nghiệp Việt Nam.

Trước đó, phụ huynh và thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2015: Cao nhất là 21,75 điểm, thấp nhất là 12 điểm.

Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2015.

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1D620115Kinh tế nông nghiệpA00; B00; D01; D0715
2D520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0115
3D520103Kỹ thuật cơ khí – đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)A00; A01; C01; D0115
4D520201Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0115
5D620101Nông nghiệpA00; A01; B00; D0115.5
6D620101Nông nghiệp – đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)A00; A01; B00; D0115
7D620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; A01; B00; D0115
8D620116Phát triển nông thônA00; A01; B00; D0115
9D620116Phát triển nông thôn – đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)A00; A01; B00; D0115
10D850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0116
11D340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0115
12D903414Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiếnA00; A01; B00; D0115
13D903414Sư phạm kỹ thuật NN – đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)A00; A01; B00; D0115
14D140215Sư phạm kỹ thuật nông nghiệpA00; A01; B00; D0115
15D640101Thú yA00; A01; B00; D0120
16D310301Xã hội họcA00; A01; C01; D0115
17C510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0112
18C510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0112
19C510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0112
20D620105Chăn nuôiA00; A01; B00; D0117.75
21D620105Chăn nuôi – đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)A00; A01; B00; D0115
22D620113Công nghệ rau – hoa – quả và cảnh quanA00; A01; B00; D0117.5
23D540104Công nghệ sau thu hoạchA00; A01; B00; D0115
24D420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0821.25
25D420201Công nghệ sinh học – đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)A00; A01; B00; D0816
26D480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0116.75
27D480201Công nghệ thông tin – đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)A00; A01; D0115
28D540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0121.75
29D510210Công thônA00; A01; C01; D0115
30D340301Kế toánA00; A01; C01; D0117
31D340301Kế toán – đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE)A00; A01; C01; D0115
32D620110Khoa học cây trồngA00; A01; B00; D0115
33D906209Khoa học cây trồng tiên tiếnA00; A01; B00; D0115
34D440306Khoa học đấtA00; A01; B00; D0115
35D440301Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0116
36D620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; B00; D0115
37D310101Kinh tếA00; A01; B00; D0115.5
38D620112Bảo vệ  thực vậtA00; A01; B00; D0115
39C640201Dịch vụ thú yA00; A01; B00; D0112
40C620110Khoa học cây trồngA00; A01; B00; D0112
41C850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0112

Theo VTC.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *